Chương trình đào tạo trung cấp lý luận và nghiệp vụ công tác thanh niên (hệ B)
Thời gian: học 2 – 3 ngày/tuần hoặc học theo đợt. Hình thức: đào tạo tại chức, cấp bằng trung cấp thanh vận (tại chức).Thi tốt nghiệp: 03 môn: Công tác giáo dục (thi viết); Công tác tổ chức xây dựng Đoàn (thi vấn đáp); Kỹ năng hoạt động thanh niên (thi thực hành). Để được công nhận tốt nghiệp, học viên thực hiện 01 đề tài tốt nghiệp cuối khóa.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP LÝ LUẬN
VÀ NGHIỆP VỤ CÔNG TÁC THANH NIÊN (HỆ B)
_________
Môn học
|
Nội dung
|
Số tiết
|
Ghi chú
|
Tâm lý thanh thiếu nhi
45 tiết (03 ĐVHT)
|
Những vấn đề cơ bản về tâm lý thanh thiếu nhi
|
05
|
Thi viết (câu hỏi tự luận và tình huống)
|
Ngôn ngữ
|
05
|
||
Tâm lý thanh niên
|
10
|
||
Tâm lý thiếu nhi
|
05
|
||
Tâm lý nhóm tập thể
|
05
|
||
Giới, giới tính
|
05
|
||
Xử lý tình huống trong tâm lý thanh thiếu nhi
|
05
|
||
Thi
|
05
|
||
Công tác giáo dục
105 tiết (07 ĐVHT)
|
Lược sử Việt Nam
|
10
|
Làm tiểu luận hoặc thi viết
|
Lược sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
05
|
||
Lịch sử Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
10
|
||
Công tác giáo dục chính trị tư tưởng
|
05
|
||
Công tác giáo dục truyền thống
|
05
|
||
Công tác giáo dục đạo đức, lối sống
|
05
|
||
Công tác giáo dục pháp luật và ý thức công dân
|
05
|
||
Công tác giáo dục lý tưởng và truyền cảm lý tưởng
|
05
|
||
Thảo luận
|
10
|
||
Báo cáo chuyên đề:
|
|||
– Mô hình trong công tác giáo dục
|
10
|
||
– Cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”
|
05
|
||
– Quan điểm của Đảng, Nhà nước về công tác thanh thiếu nhi
|
05
|
||
– Am mưu diễn biến hòa bình
|
05
|
||
– Hội nhập kinh tế quốc tế
|
05
|
||
– Chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về công tác dân tộc, tôn giáo
|
05
|
||
– Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
|
05
|
||
Hệ thống – Hướng dẫn làm tiểu luận
|
05
|
||
Kỹ năng hoạt động cơ bản thanh thiếu nhi
90 tiết (06 ĐVHT)
|
Kỹ năng trình bày
|
05
|
Thi xử lý tình huống và thực hành
|
Kỹ năng nói chuyện trước công chúng
|
05
|
||
Kỹ năng giao tiếp, ứng xử
|
05
|
||
Xử lý tình huống trong giao tiếp ứng xử
|
05
|
||
Kỹ năng làm việc nhóm
|
20
|
||
Những bài hát sinh hoạt tập thể
|
15
|
||
Múa cộng đồng
|
15
|
||
Sáu điệu nhảy Việt Nam
|
15
|
||
Thi
|
05
|
||
Công tác tổ chức xây dựng Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
135 tiết (9 ĐVHT)
|
Những vấn đề cơ bản về Điều lệ Đoàn và hướng dẫn thực hiện Điều lệ Đoàn
|
10
|
Thi vấn đáp
|
Những vấn đề cơ bản về chi đoàn
|
05
|
||
Kết nạp đoàn viên mới
|
05
|
||
Chương trình rèn luyện đoàn viên
|
05
|
||
Sinh hoạt chi đoàn
|
05
|
||
Công tác quản lý đoàn viên
|
05
|
||
Kết nạp đoàn viên danh dự – Trưởng thành Đoàn – Trao thẻ Đoàn
|
05
|
||
Công tác phân loại, đánh giá tổ chức cơ sở Đoàn
|
05
|
||
Tổ chức đại hội chi đoàn các cấp
|
05
|
||
Thực hành đại hội của Đoàn
|
05
|
||
Công tác cán bộ của Đoàn
|
05
|
||
Công tác kiểm tra, giám sát của Đoàn
|
05
|
||
Công tác khen thưởng, kỷ luật của Đoàn
|
05
|
||
Công tác chỉ đạo của Đoàn
|
05
|
||
Công tác văn thư, lưu trữ và quản lý, sử dụng con dấu của Đoàn
|
05
|
||
Quy trình kết nạp đoàn viên ưu tú vào Đảng
|
05
|
||
Đoàn với tổ chức Hội LHTN và phụ trách Đội TNTP Hồ Chí Minh
|
05
|
||
Hướng dẫn thể thức văn bản và phương pháp soạn thảo một số văn bản của Đoàn
|
05
|
||
Lao động của người cán bộ đoàn
|
05
|
||
Xử lý tình huống trong công tác xây dựng Đoàn
|
05
|
||
Báo cáo thực tế công tác xây dựng Đoàn
|
10
|
||
Hệ thống, giải đáp thắc mắc
|
05
|
||
Thi
|
10
|
||
Công tác tổ chức, xây dựng Hội LHTN Việt Nam
45 tiết (3 ĐVHT)
|
Lược sử Hội LHTN Việt Nam
|
05
|
Thi thực hành
|
Điều lệ Hội LHTN Việt Nam
|
05
|
||
Các cuộc vận động – Chương trình hành động của Hội LHTN Việt Nam
|
05
|
||
Nghi thức Hội LHTN Việt Nam
|
10
|
||
Công tác tập hợp thanh niên
|
05
|
||
Xây dựng, tổ chức hoạt động CLB-đội nhóm
|
05
|
||
Báo cáo thực tế
|
05
|
||
Thi
|
05
|
||
Công tác thiếu nhi
45 tiết (3 ĐVHT)
|
Lược sử Đội TNTP Hồ Chí Minh
|
05
|
Thi viết
|
Đoàn với công tác thiếu nhi
|
05
|
||
Tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh
|
05
|
||
Nghi thức, nghi lễ Đội TNTP Hồ Chí Minh
|
15
|
||
Công ước quốc tế Quyền trẻ em. Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
|
05
|
||
Bồi dưỡng đội viên trưởng thành vào Đoàn
|
05
|
||
Thi
|
05
|
||
Phương pháp tổ chức giáo dục
90 tiết (6 ĐVHT)
|
Tổ chức diễn đàn thanh niên
|
05
|
Thi thực hành
|
Tổ chức hội thi
|
05
|
||
Tổ chức giao lưu
|
05
|
||
Tổ chức hội diễn văn nghệ
|
05
|
||
Tuyên truyền cổ động trực quan
|
10
|
||
Phương pháp nắm bắt dư luận xã hội
|
05
|
||
Phương pháp tuyên truyền miệng
|
10
|
||
Phương pháp sân khấu hóa
|
10
|
||
Phương pháp tổ chức hội thao
|
10
|
||
Phương pháp tư duy sáng tạo
|
10
|
||
Hệ thống môn
|
05
|
||
Thi
|
10
|
||
Dân số – Sức khỏe – Môi trường
45 tiết (3 ĐVHT)
|
Công tác dân số
|
05
|
Thi viết
|
Đoàn với công tác bảo vệ môi trường
|
05
|
||
Đoàn với công tác phòng chống ma túy; HIV/AIDS; mại dâm; tội phạm
|
05
|
||
Đoàn với công tác chăm lo đối tượng chính sách, đối tượng xã hội
|
05
|
||
Sơ cấp cứu
|
10
|
||
Báo cáo chuyên đề:
|
|||
– Công tác đấu tranh phòng chống ma túy, tội phạm và tệ nạn xã hội
|
05
|
||
– Công tác xã hội của Đoàn
|
05
|
||
Thi
|
05
|
||
Kỹ năng hoạt động thanh niên
120 tiết (8 ĐVHT)
|
Phương pháp tổ chức trò chơi
|
05
|
Thi lý thuyết và thực hành
|
Trò chơi nhỏ
|
05
|
||
Người quản trò
|
05
|
||
Cải biên trò chơi
|
05
|
||
Trò chơi vận động
|
05
|
||
Khiêu vũ
|
10
|
||
Morse–Semaphore – Mật thư – Dấu đường
|
15
|
||
Phương hướng – Ước đạc – La bàn – Bản đồ
|
20
|
||
Nút dây
|
05
|
||
Tổ chức trại
|
05
|
||
Dựng lều trại
|
05
|
||
Thủ công trại
|
05
|
||
Thiết kế lửa trại
|
05
|
||
Trò chơi lớn
|
05
|
||
Thi và thực hành môn học
|
20
|
||
Phương thức hoạt động Đoàn – Hội
60 tiết (4 ĐVHT)
|
Phương thức hoạt động Đoàn khu vực nông thôn và thành thị
|
05
|
Làm tiểu luận
|
Phương thức hoạt động Đoàn khu vực công nhân lao động
|
05
|
||
Phương thức hoạt động Đoàn khu THPT- THCS
|
05
|
||
Phương thức hoạt động Đoàn khu vực lực lượng vũ trang
|
05
|
||
Công trình thanh niên
|
05
|
||
Phong trào thanh niên tình nguyện
|
05
|
||
Báo cáo thực tế:
|
|||
Hoạt động Đoàn khu vực nông thôn và thành thị
|
05
|
||
Hoạt động Đoàn khu vực công nhân lao động
|
05
|
||
Hoạt động Đoàn khu vực trường học
|
05
|
||
Mô hình thanh niên làm kinh tế
|
05
|
||
Công trình thanh niên
|
05
|
||
Thảo luận; giải đáp thắc mắc; hướng dẫn làm tiểu luận
|
05
|
* Ghi chú:
+ Chương trình: 52 ĐVHT = 780 tiết.
+ Đối tượng: cán bộ đoàn đang học hoặc đã tốt nghiệp đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp; cán bộ Đoàn cơ sở.
+ Thời gian: học 2 – 3 ngày/tuần hoặc học theo đợt.
+ Hình thức: đào tạo tại chức, cấp bằng trung cấp thanh vận (tại chức).
+ Thi tốt nghiệp: 03 môn: Công tác giáo dục (thi viết); Công tác tổ chức xây dựng Đoàn (thi vấn đáp); Kỹ năng hoạt động thanh niên (thi thực hành). Để được công nhận tốt nghiệp, học viên thực hiện 01 đề tài tốt nghiệp cuối khóa.