Đề Cương – Lớp “ĐỘT PHÁ ĐỂ THÀNH CÔNG”

Nghệ thuật sử dụng sức mạnh của lời nói; Nghệ thuật giao tiếp, ứng xử tư duy sáng tạo)

 

LỚP HỌC:

ĐỘT PHÁ ĐỂ THÀNH CÔNG

(NGHỆ THUẬT SỬ DỤNG SỨC MẠNH CỦA LỜI NÓI

NGHỆ THUẬT GIAO TIẾP, ỨNG XỬTƯ DUY SÁNG TẠO)

ĐỀ CƯƠNG

PHẦN 1: SỬ DỤNG SỨC MẠNH CỦA LỜI NÓI (kỹ năng trình bày)

1.Thu thập thông tin.

2.Lựa chọn và tổ chức thông tin:

ØBa tiêu chí để lựa chọn thông tin.

ØBa chỉ dẫn cho việc tổ chức thông tin.

3.Chuẩn bị dụng cụ trực quan.

4.Mở đầu và kết thúc.

5.Tờ nhắc của người trình bày.

6.Trình bày:

ØTrước khi trình bày.

ØBắt đầu trình bày.

ØTrong khi trình bày.

ØKết thúc trình bày.

7.Một số thủ thuật:

ØHãy chuẩn bị kỹ.

ØLập đề cương bài trình bày.

ØChuẩn bị tâm thế cho người nghe.

ØKhắc phục sự mất bình tĩnh.

ØSử dụng đôi mắt.

ØSử dụng giọng nói.

ØSử dụng ngôn ngữ cơ thể.

ØLàm thế nào để thu hút người nghe.

ØĐể người nghe tham gia.

ØSử dụng thật tốt các dụng cụ trực quan.

ØƯu thế của việc sử dụng sức mạnh của lời nói, những điểm hạn chế cần khắc phục.

Ø Một số bài tập luyện giọng nói.

PHẦN 2: NGHỆ THUẬT GIAO TIẾP – ỨNG XỬ

I. CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP

1.Kỹ năng định hướng:

ØQuan sát đối tượng (kỹ năng quan sát)

ØĐoán về đối tượng

2.Kỹ năng định vị:

ØXác định vị trí của bản thân trong quá trình giao tiếp (khám phá bản thân)

ØXác định vị trí của từng đối tượng trong quá trình giao tiếp

3.Kỹ năng điều khiển qúa trình giao tiếp:

ØĐiều khiển chính bản thân

ØĐiều khiển đối tượng (nghệ thuật gieo nhu cầu)

4.Kỹ năng sử dụng tốt các phương tiện giao tiếp:

ØSử dụng phương tiện ngôn ngữ (nói, viết)

ØSử dụng các phương tiện phi ngôn ngữ

5.Kỹ năng lắng nghe:

ØLắng nghe nhận thức

ØLắng nghe tình cảm

ØLắng nghe động cơ (kỹ năng lắng nghe hiệu quả)

* Những hiện tượng tâm lý trong giao tiếp:

ØCảm giác và tri giác trong giao tiếp

ØTư duy, tưởng tượng trong giao tiếp

ØChú ý trong giao tiếp

ØXúc cảm, tình cảm trong giao tiếp

ØÝ chí trong giao tiếp…

II. GIAO TIẾP VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG:

ØGiao tiếp với người lạ

ØGiao tiếp giữa nam và nữ

ØGiao tiếp với trẻ em

ØGiao tiếp với người già

ØGiao tiếp với người bệnh

ØGiao tiếp với người khuyết tật

ØGiao tiếp với đồng bào dân tộc

ØGiao tiếp với người nước ngoài

ØGiao tiếp giữa cấp trên và cấp dưới

Ø Giao tiếp bạn bè

Ø Giao tiếp với các khí chất

Ø Giao tiếp trong kinh doanh…

III. PHÉP LỊCH SỰ TRONG MỘT SỐ HÌNH THỨC VÀ HOÀN CẢNH KHÁC NHAU CỦA SỰ GIAO TIẾP:

ØChào hỏi

ØXưng hô

ØGiới thiệu và tự giới thiệu

ØCám ơn, xin lỗi

ØNói chuyện

ØTranh luận

ØViết thư

ØGọi điện thoại

ØNơi công cộng

ØĂn uống

ØTrang điểm, trang sức

ØTặng hoa, tặng quà…

IV. ỨNG XỬ

ØỨng xử là gỉ?

ØĐặc điểm của ứng xử

ØCác kiểu ứng xử

ØCác nguyên tắc trong ứng xử

V. NHỮNG ĐIỀU NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM TRONG GIAO TIẾP

ØNhững điều nên làm ( kinh nghiệm trong giao tiếp, ứng xử)

ØNhững điều nên tránh

VI. BÀI TẬP VỀ GIAO TIẾP – ỨNG XỬ – XỬ LÝ TÌNH HUỐNG

PHẦN 3:  TƯ DUY SÁNG TẠO

I. TƯ DUY:

ØTư duy là gì?

ØCác đặc điểm của tư duy

ØCác thao tác của tư duy

ØCác sản phẩm của tư duy

ØCác loại tư duy

ØCác giai đoạn của một quá trình tư duy

ØLưu ý: con người có thể tư duy sai ?

II. CÁC ĐIỀU KIỆN NUÔI DƯỠNG TƯ DUY SÁNG TẠO CỦA CON NGƯỜI

1.Các điều kiện – các nhân tố chung:

ØNão và các giác quan

ØMôi trường

ØGiáo dục

ØHoạt động thực tiễn

2.Một số điều kiện cụ thể:

ØNhu cầu khám phá và đặt vấn đề cho mình:

ØSự tự tin

ØTự rèn luyện và ý chí

ØBiết hoài nghi và không vâng lời

ØCảm xúc – Linh cảm trực giác

III.  TÍNH Ì TÂM LÝ TRONG TƯ DUY SÁNG TẠO:

ØTính ì

ØTính ì tâm lý

ØTính ì thừa

ØTính ì thiếu

IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TƯ DUY SÁNG TẠO

ØPhương pháp công não trong tư duy sáng tạo:

ØPhương pháp quy nạp và diễn dịch trong tư duy sáng tạo

Ø6 chiếc mũ của tư duy

ØPhương pháp khởi tạo ý  tưởng

V. THỦ THUẬT PHÁT TRIỂN TƯ DUY SÁNG TẠO:

ØNhóm một. Giải quyết vấn đề theo nghĩa hẹp

ØNhóm hai. Giải quyết vấn đề theo nghĩa rộng

VI. CÁC BÀI TẬP VỀ TƯ DUY SÁNG TẠO.

VII. ỨNG DỤNG TƯ DUY SÁNG TẠO  TRONG CÔNG TÁC VÀ CUỘC SỐNG.

(GV. NGUYỄN CHUA –  ĐT: 0913164645. Email:chuyenlala@yahoo.com.vn)